MÔ TẢ
Que hàn với thành phần hợp kim tuyệt vời giữ được độ cứng ở nhiệt độ cao kết hợp với hệ số ma sát rất thấp. Kim loại hàn vẫn đảm bảo giữ lại cạnh mặc dù làm việc ở chế độ ma sát và mài mòn cao. Ứng dụng tuyệt vời cho các cạnh dao và các bộ phận máy công cụ chịu mài mòn do ma sát lớn. Lý tưởng cho việc hàn đắp khuôn dập hoặc dao cắt phôi.
Que hàn SUPER STANHARD HT 87 ứng dụng để hàn sửa chữa khuôn với các đặc tính cần thiết:
* Mối hàn có thể xử lý nhiệt.
* Sử dụng làm lớp hàn phủ cho loại thép tốc độ cao với khả năng chống ma sát tối ưu.
* Đặc tính giữ cạnh tuyệt vời ngay cả ở nhiệt độ cao.
ỨNG DỤNG:
Hàn sửa khuôn bằng thép phức hợp cường độ cao, khuôn đột dập, khuôn dập, khuôn cắt, khuôn dập, máy cắt thanh & máy cắt than cốc
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI HÀN
C | Si | Mn | Cr | V | Mo | W | |
0.25 | 0.3 | 0.5 | 2.5 | 0.6 | – | 4.5 |
ĐỘ CỨNG KIM LOẠI HÀN : 47 – 50 HRC
CÁC LƯU Ý KHI HÀN
Làm sạch khu vực mối hàn. Kiểm tra các vết nứt, loại bỏ phần kim loại bị mỏi hoặc hư hại. Gia nhiệt chi tiết khuôn đến 350 ° -400 ° C. Thưc hiện đường hàn thẳng không dao động ngang; có thể dùng búa gõ vào mối hàn để giảm bớt ứng suất. Gõ sạch xỉ sau mỗi lớp hàn và duy trì nhiệt độ trong kim loại cơ bản trong khi hàn vật liệu thép khuôn, thép cacbon hay thép hợp kim cao. Xử lý nhiệt sau hàn sẽ giúp hoạt động tốt hơn.
Sử dụng Super Stanalloy DS 34 để hàn lớp lót rồi mới hàn Super Stanhard HT87 để có kết quả tốt nhất
CHẾ ĐỘ HÀN:
Que hàn
(mm) |
Dòng hàn
(A) |
2.15 | 60-90 |
3.15 | 90-130 |
4.00 | 130-160 |
Vị trí hàn áp dụng: tất cả các vị trí
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.